65.150.000₫
Giá đã có VAT - Bảo hành 12 tháng Mua hàng số lượng liên hệ để có giá ưu đãiFirewall Fortigate 200E (FG-200E) là một thiết bị bảo mật mạng cao cấp dành cho các doanh nghiệp vừa và lớn đến từ Fortinet, có khả năng cung cấp giải pháp SD-WAN, ứng dụng trung tâm, an toàn và có thể mở rộng với các tính năng tường lửa thế hệ mới (NGFW). Trong bài viết này, Hà Phương sẽ giới thiệu về các đặc điểm nổi bật, tính năng của Firewall Fortigate 200E để bạn đọc nắm rõ hơn về sản phẩm!
Thiết bị tường lửa Firewall Fortigate 200E (FG-200E)
Firewall Fortigate 200E là một thiết bị có kích thước 1U, được trang bị phần cứng SPU NP6Lite và CP9 để tăng tốc các hoạt động xử lý gói tin, mã hóa VPN, kiểm tra SSL, kiểm soát ứng dụng và phòng chống xâm nhập. Thiết bị có 18 cổng GE RJ45 (bao gồm 2 cổng WAN, 1 cổng MGMT, 1 cổng HA và 14 cổng switch) và 4 khe cắm GE SFP để kết nối với các thiết bị mạng khác. Thiết bị hỗ trợ các chế độ HA Active/Active, Active/Passive và Clustering để đảm bảo tính sẵn sàng cao và khả năng mở rộng linh hoạt.
Mặt trước thiết bị Firewall Fortigate 200E (FG-200E)
Firewall Fortigate 200E có thể đáp ứng được nhu cầu bảo mật mạng của doanh nghiệp từ 100 đến 200 người dùng. Thiết bị có khả năng xử lý, thông lượng tường lửa 20 Gbps, thông lượng VPN IPsec 9 Gbps, thông lượng SSL-VPN đạt 900 Mbps cùng thông lượng NGFW lên đến 1.8 Gbps. Sản phẩm có thể duy trì được 2 triệu phiên TCP đồng thời và tạo ra được 135.000 phiên TCP mới mỗi giây. Ngoài ra, Fortigate 200E còn có thể quản lý được tối đa 10.000 chính sách tường lửa.
Firewall Fortigate 200E (FG-200E) cung cấp giải pháp bảo mật SD-WAN, giúp bảo mật truy cập Internet trực tiếp cho các ứng dụng điện toán đám mây để tăng độ trễ và giảm thiểu chi phí WAN. Tính năng cấp quản lý tập trung và triển khai Zero-Touch, đem lại hiệu suất từ bộ xử lý bảo mật với IP SEC VPN và SSL tốt nhất.
Ngoài ra, SD-WAN cũng hỗ trợ chất lượng dịch vụ bằng cách ưu tiên mức độ ứng dụng, ưu tiên băng thông cho các ứng dụng quan trọng nhất. SD WAN sẽ lựa tuyến kết nối động, gửi ứng dụng trên tuyến nhanh hơn hoặc thậm chí tách ứng dụng chạy trên cả hai tuyến để cải thiện hiệu suất
Next Generation Firewall (NGFW) là thế hệ tường lửa mới – một tính năng quan trọng được tích hợp trên Firewall Fortigate 200E (FG-200E). NGFW hỗ trợ các tính năng bảo mật, phòng chống các mối đe dọa vào một thiết bị bảo mật mạng hiệu năng cao giúp giảm độ phức tạp với khả năng hiển thị chi tiết người dùng và thông tin về các mối đe dọa. NGFW cũng xác định và ngăn chặn các mối đe dọa xâm nhập với giao thức kiểm tra nội dung thực tế lưu lượng truy cập mạng.
NGFW hỗ trợ các tính năng bảo mật, phòng chống các mối đe dọa vào một thiết bị bảo mật mạng
Xác thực ZTNA là một tính năng mới của Firewall Fortigate 200E (FG-200E) được hỗ trợ bởi hệ điều hành FortiOS 7.0. ZTNA là viết tắt của Zero Trust Network Access, một phương pháp bảo mật mạng dựa trên việc xác minh người dùng và thiết bị trước khi cấp quyền truy cập vào các ứng dụng. ZTNA giúp giảm thiểu rủi ro do các mối đe dọa bên trong và bên ngoài mạng, đặc biệt phù hợp với những người dùng thường phải làm việc từ xa.
ZTNA giúp giảm thiểu tối đa rủi ro do các mối đe dọa bên trong và bên ngoài mạng
Thiết bị tường lửa sử dụng các thuật toán học máy và trí tuệ nhân tạo để phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa mới nhất, bằng cách sử dụng các dịch vụ FortiGuard như Security Rating, Anti-Spam, Content Disarm and Reconstruction và FortiSandbox Cloud.
FortiGuard Services là một dịch vụ bảo mật được cung cấp bởi Fortinet bao gồm các tính năng:
Thiết bị tường lửa sử dụng các thuật toán học máy và trí tuệ nhân tạo để phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa
Firewall Fortigate 200E là một thiết bị bảo mật mạng hiệu quả và đáng tin cậy cho doanh nghiệp vừa và lớn, có thể đáp ứng được các yêu cầu về hiệu suất, an toàn và linh hoạt. Thiết bị có thể cung cấp các giải pháp SD-WAN, NGFW, ZTNA và AI/ML để bảo vệ mạng doanh nghiệp trước các mối đe dọa ngày càng phức tạp và đa dạng. Nếu quan tâm đến Firewall Fortigate 200E, bạn có thể liên hệ với Hà Phương để được chúng tôi tư vấn và báo giá Firewall Fortigate chi tiết.
FG-200E Specification |
|
Interfaces and Modules |
|
GE SFP Slots | 4 |
GE RJ45 Interfaces | 14 |
GE RJ45 WAN Interfaces | 2 |
GE RJ45 Management/HA Ports | 2 |
USB Ports | 2 |
RJ45 Console Port | 1 |
Local Storage | – |
Included Transceivers | 0 |
System Performance and Capacity |
|
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 20 / 20 / 9 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 13.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 2 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 135,000 |
Firewall Policies | 10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 7.2 Gbps |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 10,000 |
SSL-VPN Throughput | 900 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 5,00 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 820 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 1000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 3.5 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 1.5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 24 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) | 128 / 64 |
Maximum Number of FortiTokens | 5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 600 |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
|
IPS Throughput | 2.2 Gbps |
NGFW Throughput | 1.8 Gbps |
Threat Protection Throughput | 1.2 Gbps |
Dimensions and Power |
|
Height x Width x Length | 1.75 x 17.0 x 11.9 inches
44.45 x 432 x 301 mm |
Form Factor | 1 RU |
AC Power Supply | 100–240V AC, 60–50 Hz |
Power Consumption (Average / Maximum) | 70.98 / 109.9 W |
Heat Dissipation | 374.9 BTU/h |
Operating Environment and Certifications |
|
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 31.1 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Đọc thêm ▾
Chưa có đánh giá nào.