25.650.000₫
Giá đã có VAT - Bảo hành 12 tháng Mua hàng số lượng liên hệ để có giá ưu đãiThiết bị tường lửa Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12) là một sản phẩm của hãng Fortinet, một công ty hàng đầu về giải pháp bảo mật mạng. Sản phẩm được thiết kế để bảo vệ các doanh nghiệp nhỏ và vừa khỏi các mối đe dọa trực tuyến như virus, mã độc, xâm nhập, tấn công từ chối dịch vụ. Thiết bị cũng hỗ trợ các tính năng quản lý mạng tiên tiến như VPN, cân bằng tải, kiểm soát ứng dụng và lọc web. Hãy cùng Hà Phương tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm này nhé!
Thiết bị tường lửa Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12)
Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12) được tích hợp sẵn bản quyền 1 năm sử dụng các dịch vụ 24×7 FortiCare Premium và FortiGuard Unified Threat Protection (UTP). Thiết bị cung cấp những giải pháp an ninh mạng tiên tiến dựa trên áp dụng các công nghệ AI/Machine Learning để cải thiện hiệu suất bảo mật.
Thiết bị tường lửa Firewall Fortigate 60F có kích thước nhỏ gọn chỉ 216 x 173 x 44 mm và nặng 1.6 kg. Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12) được trang bị 10 cổng GE RJ45, trong đó có 7 cổng nội bộ, 2 cổng WAN và 1 cổng DMZ. Sản phẩm cũng hỗ trợ 1 cổng console và 1 cổng USB để cấu hình và quản lý. Thiết bị có thể quản lý tối đa 30 thiết bị FortiAP (thiết bị truy cập không dây) và hỗ trợ tối đa 10 kênh FortiLink (kênh liên kết giữa thiết bị tường lửa và thiết bị chuyển mạch).
Thiết bị tường lửa Firewall Fortigate 60F có kích thước nhỏ gọn chỉ 216 x 173 x 44 mm và nặng 1.6 kg
Thiết bị tường lửa Firewall Fortigate 60F có hiệu năng cao, có thể đạt được thông lượng tường lửa lên đến 10 Gbps, thông lượng IPS lên đến 1.4 Gbps, thông lượng NGFW lên đến 1 Gbps và thông lượng bảo vệ chống đe dọa lên đến 700 Mbps. Thiết bị có thể xử lý tối đa 9 triệu gói tin mỗi giây, hỗ trợ tối đa 700 nghìn phiên kết nối đồng thời và tạo mới tối đa 35 nghìn phiên kết nối mỗi giây. Fortigate 60F cũng có thể thiết lập tối đa 200 kênh VPN IPsec site-to-site và hỗ trợ tối đa 500 người dùng VPN IPsec client-to-gateway. Ngoài ra, thiết bị còn có khả năng kiểm tra SSL với thông lượng lên đến 900 Mbps và hỗ trợ tối đa 200 người dùng SSL-VPN.
Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12) được tích hợp với các dịch vụ bảo mật của firewall Fortigate như FortiCare (dịch vụ chăm sóc khách hàng) và FortiGuard (dịch vụ cập nhật thông tin an ninh). Thiết bị được cung cấp kèm theo gói Unified Threat Protection (UTP), bao gồm các dịch vụ như kiểm soát ứng dụng, phát hiện và ngăn chặn xâm nhập, chống virus, lọc web, chống spam và FortiSandbox Cloud (dịch vụ phân tích mã độc trong môi trường cô lập). Gói UTP được áp dụng cho thiết bị trong vòng 1 năm kể từ khi mua hàng.
Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12) được tích hợp với các dịch vụ bảo mật FortiCare và FortiGuard
Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12) là một sự kết hợp giữa các yếu tố về kích thước, hiệu năng, tính năng và dịch vụ bảo mật. Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn với kích thước 216 x 173 x 44 mm và nặng 1.6 kg, thiết kế không quạt giúp thiết bị hoạt động vô cùng yên tĩnh và có thể lắp đặt dễ dàng trong các không gian hạn chế. Thiết bị có 10 cổng GE RJ45, trong đó có 7 cổng nội bộ, 2 cổng WAN và 1 cổng DMZ cũng như hỗ trợ 1 cổng console và 1 cổng USB để cấu hình và quản lý.
Các cổng kết nối trên Firewall Fortigate 60F (FG-60F-BDL-950-12)
Thiết bị tường lửa Fortigate 60F là một giải pháp an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Thiết bị tường lửa giúp doanh nghiệp bảo vệ hệ thống mạng của mình khỏi các nguy cơ an ninh ngày càng phức tạp và đa dạng cũng như giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và nâng cao trải nghiệm người dùng. Nếu bạn quan tâm và muốn đặt mua thiết bị này, hãy liên hệ với Hà Phương để được chúng tôi tư vấn và báo giá chi tiết trong thời gian sớm nhất.
FG-60F-BDL-950-12 Specification |
|
General | |
Device Type | Security appliance |
Bundled Services | 1 year 24×7 FortiCare Support + 1 year FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) |
Width | 8.5 in |
Depth | 6.3 in |
Height | 1.5 in |
Processor / Memory / Storage | |
Processors Installed | 1 x Fortinet FortiASIC SOC4 |
Networking | |
Form Factor | Desktop |
Connectivity Technology | Wireless, wired |
Data Link Protocol | Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet, IEEE 802.11b, IEEE 802.11a, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n, IEEE 802.11ac Wave 2 |
Network / Transport Protocol | IPSec |
Frequency Band | 2.4 GHz, 5 GHz |
Status Indicators | Link/activity |
Features | Firewall protection, antivirus analysis, Intrusion Prevention System (IPS), IPSec Virtual Private Network (VPN), fanless, web threat protection, CAPWAP support, application filtering |
Encryption Algorithm | SSL, TLS 1.3 |
Compliant Standards | IEEE 802.11b, IEEE 802.11a, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n, IEEE 802.11ac |
Expansion / Connectivity | |
Interfaces | 5 x 1000Base-T – RJ-45 | 2 x FortiLink – RJ-45 | 3 x 1000Base-T – RJ-45 (WAN / DMZ) | 1 x console – RJ-45 | 1 x USB 3.0 – Type A |
Miscellaneous | |
Compliant Standards | UL, VCCI, C-Tick, cUL, CB, FCC |
Power | |
Power Device | External power adapter |
Installed Qty | 1 |
Voltage Required | AC 120/230 V (50/60 Hz) |
Power Consumption Operational | 17.2 Watt |
Environmental Parameters | |
Min Operating Temperature | 32 °F |
Max Operating Temperature | 104 °F |
Humidity Range Operating | 10 – 90% (non-condensing) |
Đọc thêm ▾
Chưa có đánh giá nào.