Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) là một thiết bị chuyển mạch thông minh Layer 2, được trang bị 24 cổng Ethernet 1000 Mbps, 2 cổng SFP tốc độ cao để cung cấp một giải pháp dễ sử dụng và tiết kiệm chi phí cho các mạng hỗ trợ các ứng dụng IT, di động và đám mây. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa có ngân sách hạn chế, nhưng vẫn muốn có một hệ thống mạng lý tưởng, hiệu quả đáp ứng các nhu cầu phát triển. Hãy cùng Hà Phương tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm này nhé!
Thiết bị Switch Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A)
Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) được trang bị 24 cổng Gigabit Ethernet, trong đó 12 cổng hỗ trợ PoE (Power over Ethernet) Class4 PoE 802.3at, mang lại tốc độ vượt trội cho phép cấp nguồn tới các thiết bị như điểm truy cập, camera giám sát và điện thoại VoIP. Thiết bị cũng được hỗ trợ 2 cổng SFP 1GbE, cho phép kết nối bằng cáp quang nhằm tăng tốc băng thông và hiệu năng cho các liên kết uplink. Với nguồn điện tổng công suất 195W, đủ để cấp nguồn cho các thiết bị PoE af/at trên 12 cổng (cổng 1-12).
12 cổng hỗ trợ PoE (Power over Ethernet) Class4 PoE 802.3at trên JL813A
Thiết bị có thể được triển khai và quản lý dễ dàng bằng hai chế độ quản lý: quản lý đám mây Instant On (truy cập qua ứng dụng di động và/hoặc cổng web) hoặc giao diện web cục bộ. Người dùng có thể chọn chế độ quản lý phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) cũng có các tính năng bảo mật nâng cao giúp ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu kinh doanh của người dùng như VLAN, bảo vệ chống từ chối dịch vụ tự động, bảo mật dựa trên TPM (Trusted Platform Module), Global Storm Control…
Với thiết kế dành cho các mô hình doanh nghiệp, Aruba JL813A được trang bị lên đến 24 cổng kết nối (2 cổng SFP) Gigabit Ethernet, hỗ trợ 12 cổng Class4 PoE công suất 195W, cùng công suất chuyển đổi tối đa lên đến 52 Gbps cùng thông lượng đạt 38,58 Mbps. Sản phẩm luôn đáp ứng được yêu cầu về mặt hiệu năng, hỗ trợ tối ưu những ứng dụng kết nối của cá nhân, doanh nghiệp như ứng dụng nhắn tin và cuộc gọi video đòi hỏi băng thông cao, giúp giảm thiểu tình trạng mạng lag, chậm hay gián đoạn kết nối.
Sản phẩm đáp ứng yêu cầu về mặt hiệu năng với những ứng dụng kết nối của cá nhân, doanh nghiệp
Aruba Instant On 1830 24G 12p Class4 PoE 2SFP 195W (JL813A) được chứng nhận Ethernet Alliance PSE Class 4 PoE.PSE (Power Sourcing Equipment), giúp việc cấp nguồn PoE của Aruba JL813A đạt công suất cao để hỗ trợ các thiết bị như IP, camera an ninh, hoặc các thiết bị IoT khác. Chứng nhận này còn đảm bảo sự tương thích và tương tác tốt giữa Aruba Instant On 1830 24G 12p Class4 PoE 2SFP 195W và các thiết bị PoE khác trên thị trường, mang lại tính linh hoạt và tiện lợi cho người dùng.
Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) có thể được triển khai và quản lý dễ dàng bằng chế độ quản lý đám mây Instant On, truy cập qua ứng dụng di động hoặc Web UI Cloud. Chế độ quản lý này cho phép người dùng theo dõi và điều chỉnh các thiết lập của switch từ xa, cũng như nhận các thông báo và cập nhật về trạng thái và hiệu suất của thiết bị. Người dùng cũng có thể quản lý nhiều switch cùng một lúc, tạo ra một mạng có dây liền mạch và đồng bộ.
Ngoài chế độ quản lý đám mây Instant On, JL813A cũng có thể được quản lý bằng giao diện Web UI Cloud, truy cập qua trình duyệt web. Giao diện web cung cấp các tính năng quản lý nâng cao như cấu hình VLAN, QoS, STP, IGMP Snooping, ACL… Web UI Cloud cũng cho phép người dùng xem các thông tin chi tiết về switch như số sê-ri, phiên bản phần mềm, địa chỉ IP, bảng định tuyến và bảng MAC.
Triển khai và quản lý thiết bị dễ dàng bằng chế độ quản lý đám mây Instant On
Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) tích hợp các tính năng bảo mật nâng cao như VLAN, bảo vệ chống từ chối dịch vụ tự động, Global Storm Control, rusted Platform Module giúp ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu kinh doanh của người dùng. VLAN cho phép người dùng phân chia mạng thành các nhóm logic, cô lập các thiết bị và ngăn chặn các gói tin không mong muốn. Bảo vệ chống từ chối dịch vụ tự động giúp phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công từ chối dịch vụ, bảo vệ switch mạng khỏi bị quá tải. Global Storm Control giúp hạn chế lưu lượng gói tin quá cao, tránh làm giảm hiệu suất mạng còn Bảo mật dựa trên TPM giúp mã hóa và bảo mật các thông tin nhạy cảm, như mật khẩu và khóa bí mật đem tới một hệ thống bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) là một switch hỗ trợ nhiều tính năng giúp tiết kiệm năng lượng tối ưu như cổng Ethernet (IEEE 802.3az), tắt cổng tự động, quạt tản nhiệt gắn trong hỗ trợ làm mát.
Cổng Ethernet tiết kiệm năng lượng giúp giảm lượng điện năng tiêu thụ khi không truyền tải dữ liệu. Tắt cổng tự động giúp ngắt nguồn cổng khi không có thiết bị kết nối, cùng khả năng hỗ trợ điều chỉnh tốc độ quạt làm mát theo nhiệt độ môi trường.
Khả năng tắt cổng tự động giúp ngắt nguồn cổng khi không có thiết bị kết nối
Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) là một Switch Aruba được thiết kế để cung cấp một giải pháp có dây dễ sử dụng và phù hợp với chi phí cho các mạng hỗ trợ các ứng dụng IT, di động và đám mây. Thiết bị có thể mang lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp như:
Switch Aruba Instant On 1830 24G 12p CL4 PoE 2SFP 195W (JL813A) là một thiết bị chuyển mạch thông minh Layer 2, mang lại nhiều lợi ích cho người dùng như hiệu suất mạnh mẽ, tốc độ cao, dễ dàng sử dụng, bảo mật, tiết kiệm năng lượng và chi phí. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng để đáp ứng nhu cầu phát triển của mạng cho các doanh nghiệp có quy mô từ nhỏ đến vừa. Đặt mua sản phẩm? hãy liên hệ ngay với Hà Phương để được chúng tôi tư vấn và hỗ trợ báo giá các sản phẩm đến từ Aruba với mức ưu đãi tốt nhất.
Specifications | |
I/O ports and slots | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports |
IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-12) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only | |
2 SFP 1GbE ports | |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 253.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 7.65 lb (3.47 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 38.68 Mpps |
Switching capacity | 52 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 96.6 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 2.7A/1.4A |
Maximum power rating | 100-127V: 244.6W 200-220V: 237.2W |
Idle power | 100-127V: 14.5W 200-220V: 13.4W |
PoE power | 195 W Class 4 PoE |
Power supply | Internal power supply |
Đọc thêm ▾
Chưa có đánh giá nào.