Thiết bị cân bằng tải router MikroTik RB760iGS là một sản phẩm thiết bị định tuyến đáng chú ý đến từ nhà sản xuất MikroTik, một thương hiệu thiết bị mạng nổi tiếng trên thế giới. Sản phẩm có nhiều tính năng ưu việt, phù hợp cho các văn phòng doanh nghiệp, nhà hàng, quán cafe, hay gia đình có nhu cầu sử dụng nhiều đường mạng internet. Trong bài viết này, Hà Phương sẽ giới thiệu chi tiết đặc điểm, tính năng của sản phẩm này nhé!
Thiết bị định tuyến MikroTik RB750Gr3
Thiết bị cân bằng tải router MikroTik RB760iGS (hay còn gọi là hEX S) là một thiết bị định tuyến có kích thước nhỏ gọn, chỉ 113 x 89 x 28 mm. Thiết bị này được trang bị phần cứng với CPU lõi kép 880 MHz, RAM 256 MB, bộ nhớ flash 16 MB, và hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ microSD. Thiết bị này có 5 cổng Gigabit Ethernet và 1 cổng quang SFP cho tốc độ 1.25 Gbit/s. Người dùng có thể cấu hình tối đa 4 đường mạng WAN khi sử dụng thiết bị này. Ngoài ra, thiết bị này còn có 1 cổng USB 2.0 để kết nối với các thiết bị ngoại vi khác.
hEX S là thiết bị định tuyến có kích thước nhỏ gọn 113 x 89 x 28 mm
Thiết bị cân bằng tải router MikroTik RB760iGS hoạt động với hệ điều hành RouterOS, một hệ điều hành mạnh mẽ và linh hoạt của MikroTik. RouterOS cho phép người dùng cấu hình nhiều tính năng của thiết bị Router MikroTik như định tuyến, firewall, hotspot gateway, quản lý người dùng, giám sát và giới hạn băng thông truy cập, VPN, và nhiều tính năng khác. RouterOS cũng hỗ trợ giao diện web để quản lý thiết bị từ xa qua trình duyệt web.
Thiết bị cân bằng tải router MikroTik RB760iGS có khả năng chịu tải cao, có thể đáp ứng được 100-120 kết nối đồng thời. Thiết bị này có thể cân bằng tải không giới hạn đường internet với 8 phương pháp khác nhau: PCC, NTH, ECMP, LC, MH, BLB, TLB, RRB. Thiết bị này cũng hỗ trợ IPsec để mã hóa và xác thực dữ liệu truyền qua mạng internet.
Thiết bị có 5 cổng Gigabit Ethernet, và 01 cổng SFP quang, cấu hình tối đa lên đến 4 Wan
MikroTik RB760iGS có khả năng cân bằng tải không giới hạn đường internet, tức là người dùng có thể kết nối nhiều đường mạng WAN với thiết bị và sử dụng chúng một cách linh hoạt, hiệu quả. Thiết bị này hỗ trợ tối đa 4 đường mạng WAN khi sử dụng các cổng Ethernet và 1 đường mạng WAN khi sử dụng cổng quang SFP. Người dùng có thể chọn một trong các phương pháp cân bằng tải khác nhau, tuỳ theo nhu cầu và mục đích của mình. Các phương pháp cân bằng tải bao gồm:
Các tính năng cân bằng tải không giới hạn giúp tăng cường hiệu suất và băng thông của mạng internet, khi có thể sử dụng nhiều đường mạng WAN có tốc độ khác nhau và phân phối lưu lượng kết nối hợp lý cho các đường mạng WAN. Ngoài ra, còn tiết kiệm chi phí và thời gian cho việc quản lý và cấu hình thiết bị, khi có thể sử dụng giao diện web hoặc giao diện dòng lệnh của RouterOS để thiết lập các phương pháp cân bằng tải mong muốn.
MikroTik RB760iGS có khả năng mã hóa và xác thực dữ liệu truyền qua mạng internet, giúp người dùng có thể bảo vệ thông tin cá nhân và doanh nghiệp khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài. Thiết bị hỗ trợ giao thức IPsec, là một giao thức tiêu chuẩn để mã hóa và xác thực dữ liệu truyền qua giao thức IP.
Các tính năng mã hóa và xác thực dữ liệu truyền qua mạng internet của thiết bị cân bằng tải router MikroTik RB760iGS mang lại nhiều lợi ích cho người dùng như tăng cường sự riêng tư và bảo mật của thông tin cá nhân và doanh nghiệp, khi có thể ngăn chặn các cuộc tấn công gián điệp, thay đổi, hoặc giả mạo dữ liệu truyền qua mạng internet.
Với Hotspot gateway cho phép thiết lập một điểm truy cập không dây (hotspot) để cho phép các thiết bị không dây kết nối với mạng internet qua MikroTik RB760iGS. Người dùng có thể thiết lập các thông số cho hotspot, như tên, địa chỉ IP, địa chỉ MAC, địa chỉ DNS, địa chỉ DHCP và các quy tắc firewall cũng như có thể thiết lập các chế độ xác thực cho hotspot, như sử dụng tên người dùng và mật khẩu, sử dụng mã PIN, sử dụng chứng chỉ số, hoặc không cần xác thực. Người dùng cũng có thể quản lý danh sách các thiết bị đã kết nối với hotspot, kiểm tra lưu lượng kết nối của từng thiết bị, và ngắt kết nối các thiết bị không mong muốn.
Trên router MikroTik RB760iGS, người dùng có thể tạo, sửa, xóa, kích hoạt, vô hiệu hóa, hoặc khóa các tài khoản người dùng hoặc cũng có thể thiết lập các thông số cho từng tài khoản người dùng, như tên người dùng, mật khẩu, nhóm người dùng, hạn sử dụng, số lượng kết nối tối đa, băng thông tối đa, và các quyền truy cập khác. Ngoài ra, người dùng cũng có thể quản lý danh sách các kết nối hiện tại của các tài khoản người dùng, kiểm tra lưu lượng kết nối của từng tài khoản người dùng, và ngắt kết nối các tài khoản người dùng không mong muốn.
Tính năng Queue cho phép giới hạn băng thông truy cập cho các kết nối hoặc các tài khoản người dùng. Người dùng có thể tạo, sửa, xóa, kích hoạt, vô hiệu hóa hoặc ưu tiên các hàng đợi (queue) cho các kết nối hoặc các tài khoản người dùng. Người dùng cũng có thể thiết lập các thông số cho từng hàng đợi như tên, địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, cổng nguồn, cổng đích, giao thức, băng thông tối thiểu, băng thông tối đa, và các thuộc tính khác hay có thể quản lý danh sách các hàng đợi hiện có, kiểm tra lưu lượng kết nối của từng hàng đợi, và thay đổi thứ tự của các hàng đợi.
MikroTik RB760iGS là một thiết bị mạng đa năng với nhiều tính năng hữu ích, phù hợp cho việc triển khai mạng trong các doanh nghiệp nhỏ hoặc gia đình
MikroTik RB760iGS phù hợp cho việc triển khai mạng trong các doanh nghiệp nhỏ hoặc gia đình
Thiết bị cân bằng tải MikroTik RB760iGS sở hữu những tính năng quản lý mạnh mẽ, hiệu năng hoạt động đủ đáp ứng cho các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức có quy mô từ nhỏ đến vừa. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp quản lý tập trung hệ thống WLAN hay Camera giám sát tại nhà, MikroTik RB760iGS chính là một sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo. Hãy liên hệ với Hà Phương để được tư vấn và hỗ trợ đặt mua sản phẩm một cách nhanh chóng nhất.
Specifications | |
Product code | RB760iGS |
Architecture | MMIPS |
CPU | MT7621A |
CPU core count | 2 |
CPU nominal frequency | 880 MHz |
CPU Threads count | 4 |
Switch chip model | MT7621A |
Dimensions | 113 x 89 x 28 mm |
RouterOS license | 4 |
Operating System | RouterOS |
Size of RAM | 256 MB |
Storage size | 16 MB |
Storage type | FLASH |
MTBF | Approximately 100’000 hours at 25C |
Tested ambient temperature | -40°C to 70°C |
IPsec hardware acceleration | Yes |
Powering | |
Number of DC inputs | 2 (DC jack, PoE-IN) |
DC jack input Voltage | 12-57 V |
Max power consumption | 24 W |
Max power consumption without attachments | 6 W |
Cooling type | Passive |
PoE in | 802.3af/at |
PoE in input Voltage | 12-57 V |
PoE-out | |
PoE-out ports | Ether5 |
PoE out | Passive PoE up to 57V |
Max out per port output (input 18-30 V) | 500 mA |
Max out per port output (input 30-57 V) | 500 mA |
Max total out (A) | 500 mA |
Ethernet | |
10/100/1000 Ethernet ports | 5 |
Fiber | |
SFP ports | 1 |
Peripherals | |
Memory card type | microSD |
Memory Cards | 1 |
Number of USB ports | 1 |
USB Power Reset | Yes |
USB slot type | USB type A |
Max USB current (A) | 1 |
Other | |
PCB temperature monitor | Yes |
Voltage Monitor | Yes |
Mode button | Yes |
Beeper | Yes |
Certification & Approvals | |
Certification | CE, EAC, ROHS |
IP | IP20 |
Đọc thêm ▾
Chưa có đánh giá nào.